Mỗi người có một cách sống cùng trải nghiệm riêng biệt. Qua thời gian dài không ngừng cố gắng, thế hệ đi trước không chỉ để lại cho đời các thành tựu nổi bật mà còn đúc kết kinh nghiệm thành những câu nói ý nghĩa, về sau trở thành châm ngôn sống của nhiều người. Đó là sức mạnh, là kim chỉ nam giúp chúng ta định hướng rõ ràng con đường, lựa chọn mục tiêu và hành động một cách sáng suốt nhất. Trong bài viết sau, VOH sẽ điểm qua một số câu châm ngôn tiếng Anh hay, ấn tượng.
Câu châm ngôn tiếng Anh hay về tình yêu
Dưới đây là những câu châm ngôn ấn tượng về tình yêu mà bạn có thể tham khảo.
- Love means you never have to say you’re sorry. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Yêu nghĩa là không bao giờ phải nói rất tiếc. - Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Đừng lãng phí thời gian với người không sẵn lòng dành thời gian cho bạn. - Love has no age, no limit; and no death. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Tình yêu không có tuổi tác, không có giới hạn, và không có chết chóc - To love is to act. (Victor Hugo)
Tạm dịch: Yêu là hành động. - Be worthy love, and love will come. (Louisa May Alcott)
Tạm dịch: Hãy xứng đáng với tình yêu, và rồi tình yêu sẽ đến.
- Love looks not with the eyes, but with the mind. (William Shakespeare)
Tạm dịch: Đừng yêu bằng mắt mà hãy yêu bằng tâm hồn. - Love doesn't hurt you. A person that doesn't know how to love hurts you. Don't get it twisted. (Tony Gaskins)
Tạm dịch: Tình yêu không làm bạn tổn thương. Người không biết yêu mới làm bạn tổn thương. Đừng nhầm lẫn. - If someone in your life makes you to forget your past, then that someone is probably your future. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Nếu ai đó trong đời bạn khiến bạn quên đi được quá khứ, thì có lẽ người đó chính là tương lai của bạn. - Men always want to be a woman's first love - women like to be a man's last romance. (Oscar Wilde)
Tạm dịch: Đàn ông luôn muốn là tình yêu đầu tiên của phụ nữ - phụ nữ lại muốn là mối tình cuối cùng của đàn ông. - True love never asks you to be someone you are not. (Katrina Mayer)
Tạm dịch: Tình yêu thực sự không bao giờ đòi hỏi bạn phải trở thành người không phải là mình. - There is always some madness in love. But there is also always some reason in madness. (Friedrich Nietzsche)
Tạm dịch: Luôn luôn có chút điên rồ trong tình yêu. Nhưng cũng luôn luôn có chút lý trí trong sự điên rồ. - Love does not alter the beloved, it alters itself. (Soren Kierkegaard)
Tạm dịch: Tình yêu không làm thay đổi người được yêu, tình yêu làm thay đổi bản thân mình. - Have enough courage to trust love one more time and always one more time. (Maya Angelou)
Tạm dịch: Hãy có đủ lòng can đảm để lại một lần nữa tin tưởng ở tình yêu, và hãy luôn thêm lần nữa. - The heart is, truly, the source of love. The proof is that if you remove it from someone, they will almost certainly never love again. (Zero Mostel)
Tạm dịch: Trái tim thực sự là nguồn gốc của tình yêu. Bằng chứng là nếu bạn lấy nó khỏi ai đó, anh ta gần như chắc chắn sẽ không bao giờ yêu ai nữa. - It is not so difficult to win love as to keep it! (Marie Corelli)
Tạm dịch: Có được tình yêu không khó bằng giữ được tình yêu!
Các câu châm ngôn hay về tình bạn bằng tiếng Anh
Tình bạn chân chính là lẽ là thứ tình cảm trong sáng nhất, bởi nó không liên quan gì đến tiền bạc, ngoại hình hay địa vị. Điều mà họ thật sự quan tâm là sự hiểu biết lẫn nhau, khoan dung cho nhau, là chia sẻ từ trái tim đến trái tim. Cũng vì vậy mà có nhiều câu châm ngôn ý nghĩa về chủ đề này, để nhắc nhỡ chúng ta phải biết trân trọng những người bạn tốt xung quanh.
- Count your age by friends, not years. Count your life by smiles, not tears. (John Lennon)
Tạm dịch: Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt. - Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể lãng quên. - Rare as is true love, true friendship is rarer. (La Fontaine)
Tạm dịch: Tình yêu thật sự đã hiếm, tình bạn thật sự còn hiếm hơn. - Be slow in choosing a friend, slower in changing. (Benjamin Franklin)
Tạm dịch: Hãy chậm rãi khi chọn bạn, và càng chậm hơn khi thay bạn. - Friendship doubles your joys, and divides your sorrows. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Tình bạn nhân đôi niềm vui và chia sẻ nỗi buồn.
- There is a scarcity of friendship, but not of friends. (Thomas Fuller)
Tạm dịch: Tình bạn thì hiếm, nhưng bạn bè thì không hiếm. - Prosperity makes friends and adversity tries them. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự hoạn nạn thử thách họ. - The friend is the man who knows all about you, and still likes you. (Elbert Hubbard)
Tạm dịch: Bạn bè là những người biết rõ về bạn mà vẫn yêu bạn. - A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful. (William Arthur Ward)
Tạm dịch: Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời. - A friend in need is a friend in deed. (Ngạn ngữ)
Tạm dịch: Bạn trong cơn hoạn nạn mới là bạn chân tình. - The loss of a friend is like that of a limb. Time may heal the anguish of the wound, but the loss cannot be repaired. (Robert Southey)
Tạm dịch: Mất đi một người bạn cũng như mất đi một cánh tay. Thời gian có thể chữa lành nỗi đau, nhưng sự thiếu hụt không bao giờ được lấp đầy. - The shifts of fortune test the reliability of friends. (Marcus Tullius Cicero)
Tạm dịch: Những thăng trầm của số phận thử thách độ đáng tin cậy của tình bạn. - Friends are those rare people who ask how you are and then wait to hear the answer. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Bạn bè là những người hiếm hoi hỏi han bạn và rồi chờ để nghe câu trả lời. - He's my friend that speaks well of me behind my back. (Thomas Fuller)
Tạm dịch: Ai nói tốt về tôi sau lưng tôi chính là bạn của tôi. - A friend to all is a friend to none. (Aristotle)
Tạm dịch: Người làm bạn với tất cả mọi người không phải là bạn của ai cả.
Châm ngôn cuộc sống hay bằng tiếng Anh
Cuộc sống muôn màu muôn vẻ, có cả vui buồn, thành công lẫn thất bại. Điều quan trọng là sau mỗi sự việc, chúng ta học được điều gì và tiến lên như thế nào. Những câu châm ngôn ý nghĩa sau sẽ giúp bạn có cách nhìn mới mẻ hơn và toàn vẹn hơn về những điều đã, đang và sẽ xảy ra.
- When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons to smile. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười. - The Purpose of Life?
That's a silly question: Life is the purpose! (Khuyết danh)
Tạm dịch: Mục đích của cuộc đời?
Đúng là câu hỏi ngu ngốc: Cuộc đời chính là mục đích! - Sometimes life is going to hit you in the head with a brick. Don't lose faith. (Steve Jobs)
Tạm dịch: Đôi khi cuộc đời sẽ ném gạch vào đầu bạn. Đừng đánh mất niềm tin. - We are born to live and experience life. (Jack Ma)
Tạm dịch: Chúng ta sinh ra để sống và để trải nghiệm cuộc sống. - Life always offers you a second chance. It's called tomorrow. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Cuộc đời luôn cho bạn thêm một cơ hội. Nó gọi là Ngày mai.
- Let life be beautiful like summer flowers and death like autumn leaves. (Rabindranath Tagore)
Tạm dịch: Hãy để cuộc đời đẹp như hoa mùa hạ, và cái chết đẹp như lá mùa thu. - Life is divided into three terms - that which was, which is, and which will be. Let us learn from the past to profit by the present, and from the present, to live better in the future. (William Wordsworth)
Tạm dịch: Cuộc sống chia làm ba thì: đã từng, hiện đang, và sẽ là. Chúng ta hãy học từ quá khứ để hưởng thành quả ở hiện tại, và từ hiện tại để sống tốt đẹp hơn trong tương lai. - Life is what we make it, always has been, always will be. (Grandma Moses)
Tạm dịch: Cuộc sống là do ta tạo nên, vẫn luôn như thế, mãi mãi như thế. - Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced. (Soren Kierkegaard)
Tạm dịch: Cuộc sống không phải là một vấn đề cần phải được giải quyết, mà là một thực tại cần phải được trải nghiệm. - Believe that life is worth living and your belief will help create the fact. (William James)
Tạm dịch: Hãy tin rằng đời đáng sống, và niềm tin của bạn sẽ giúp thiết lập sự thật đó. - Life isn’t about waiting for the storm to pass, it’s about learning to dance in the rain. (Vivian Greene)
Tạm dịch: Cuộc sống không phải là để chờ đợi cơn bão đi qua, cuộc sống là để học được cách khiêu vũ trong mưa. - Our lives improve only when we take chances - and the first and most difficult risk we can take is to be honest with ourselves. (Walter Anderson)
Tạm dịch: Cuộc sống của chúng ta chỉ cải thiện khi ta nắm lấy cơ hội - và rủi ro đầu tiên và khó khăn nhất mà ta có thể chấp nhận là thành thật với chính mình. - Let us live so that when we come to die even the undertaker will be sorry. (Mark Twain)
Tạm dịch: Chúng ta hãy sống sao cho khi chết, ngay cả người làm tang lễ cũng thấy tiếc thương. - If life doesn't offer a game worth playing, then invent a new one. (Anthony J. D'Angelo)
Tạm dịch: Nếu cuộc đời không cho bạn ván chơi đáng chơi, hãy tự lập nên ván mới. - Death is inevitable, living a life you are proud of is something you can control. (Claire Wineland)
Tạm dịch: Cái chết là không thể tránh khỏi, sống một cuộc đời bạn có thể tự hào là điều mà bạn có thể làm chủ.
Những câu châm ngôn tiếng Anh hay về công việc
Truyền thêm động lực bứt phá để bản thân tự tin bước đi trên hành trình đã chọn với những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh về công việc sau.
- Doing what you like is freedom. Liking what you do is happiness. (Frank Tyger)
Tạm dịch: Làm điều bạn thích là tự do. Thích điều bạn làm là hạnh phúc. - When you like your work every day is a holiday. (Frank Tyger)
Tạm dịch: Khi bạn yêu thích công việc của mình, ngày nào cũng là ngày lễ. - When you work, work. When you play, play. Don't mix the two. (Jim Rohn)
Tạm dịch: Khi bạn làm việc, hãy làm việc. Khi bạn chơi, hãy chơi. Đừng trộn lẫn hai việc đó. - As a cure for worrying, work is better than whiskey. (Ralph Waldo Emerson)
Tạm dịch: Để chữa trị căn bệnh lo lắng, công việc tốt hơn rượu whiskey. - The most important question to ask on the job is not "What am I getting?". The most important question to ask on the job is "What am I becoming?". (Jim Rohn)
Tạm dịch: Câu hỏi quan trọng nhất để hỏi về công việc không phải là "Tôi sẽ nhận được gì?". Câu hỏi quan trọng nhất để hỏi về công việc là "Tôi sẽ trở thành người thế nào?". - Concentration in the job keeps quality in the work. (Amit Kalantri)
Tạm dịch: Sự tập trung trong công việc mang đến chất lượng. - Be steady and well-ordered in your life so that you can be fierce and original in your work. (Gustave Flaubert)
Tạm dịch: Hãy vững vàng và chỉnh chu trong cuộc sống để bạn có thể mãnh liệt và độc đáo trong công việc. - There is no such thing as a lousy job - only lousy men who don't care to do it. (Ayn Rand)
Tạm dịch: Không có cái gọi là công việc tồi tệ - chỉ có những kẻ tồi tệ không quan tâm tới công việc. - The only way to do great work is to love what you do. (Steve Jobs)
Tạm dịch: Cách duy nhất để làm tốt một công việc chính là yêu cái bạn đang làm. - Work hard. Dream big. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Làm việc chăm chỉ. Mơ ước lớn lao.
Câu châm ngôn hay về học tập bằng tiếng Anh
Lê-nin khuyên rằng: “Học, học nữa, học mãi”. Quá trình này diễn ra suốt đời, là một phần quan trọng trong việc phát triển và cải thiện khả năng của bản thân. Đồng thời góp phần xây dựng một công đồng bền vững.
Trong kho tàng châm ngôn còn có những câu nói hay khác về học tập được nhiều người ghi nhớ và thực hành.
- An investment in knowledge pays the best interest. (Benjamin Franklin)
Tạm dịch: Đầu tư vào tri thức đem lại lợi nhuận cao nhất. - Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn. (Benjamin Franklin)
Tạm dịch: Ngu dốt không đáng xấu hổ như không chịu học hỏi. - It is better to learn late than never. (Publilius Syrus)
Tạm dịch: Thà học muộn còn hơn không bao giờ học. - Instead of learning from other people’s success, learn from their mistakes. Most of the people who fail share common reasons (to fail) whereas success can be attributed to various different kinds of reasons. (Jack Ma)
Tạm dịch: Thay vì học hỏi từ thành công của người khác, hãy học hỏi từ sai lầm của họ. Hầu hết những người thất bại sẽ chia sẻ những lý do thất bại chung, trong khi thành công thì được gắn với đủ loại lý do khác nhau. - Live and learn, or you don't live long. (Robert A Heinlein)
Tạm dịch: Hãy sống và học hỏi, nếu không bạn không thể sống lâu. - Learning is the only thing the mind never exhausts, never fears, and never regrets. (Leonardo da Vinci)
Tạm dịch: Học hỏi là điều duy nhất mà trí tuệ không bao giờ mệt mỏi, không bao giờ sợ hãi, và không bao giờ nuối tiếc. - There are three principal means of acquiring knowledge... observation of nature, reflection, and experimentation. Observation collects facts; reflection combines them; experimentation verifies the result of that combination. (Denis Diderot)
Tạm dịch: Có ba nguyên tắc để đạt được tri thức... quan sát tự nhiên, suy ngẫm và thử nghiệm. Quan sát thu thập thực tế; suy ngẫm kết hợp chúng; thử nghiệm xác minh kết quả kết hợp đó. - Rule: Continuous learning is the minimum requirement for success in any field. (Brian Tracy)
Tạm dịch: Quy luật: Học hỏi không ngừng là yêu cầu tối thiểu cho thành công trong mọi lĩnh vực.
- The interaction of knowledge and skills with experience is key to learning. (John Dewey)
Tạm dịch: Sự tương tác giữa tri thức và kỹ năng với trải nghiệm là chìa khóa của việc học hỏi. - Genius is 1% talent and 99% percent hard work. (Albert Einstein)
Tạm dịch: Thiên tài chỉ có 1% là tài năng bẩm sinh, 99% còn lại đến từ sự cố gắng chăm chỉ. - Curiosity is the wick in the candle of learning. (William Arthur Ward)
Tạm dịch: Sự tò mò là ngọn bấc trong cây nến học hỏi. - Learning is the eye of the mind. (Ngạn ngữ Pháp)
Tạm dịch: Học tập là con mắt của trí tuệ. - Adventure is the best way to learn. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Trải nghiệm là cách tốt nhất để học tập. - It's what we think we know that keeps us from learning! (Claude Bernard)
Tạm dịch: Chính những gì chúng ta nghĩ mình đã biết kéo chúng ta ra khỏi việc học. - Never stop learning, because life never stops teaching. (Kirill Korshikov)
Tạm dịch: Đừng bao giờ ngừng học tập vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy.
Câu châm ngôn ý nghĩa về sự cố gắng để vươn tới thành công
Để chạm tay đến ước mơ là cả một quá trình đòi hỏi sự nỗ lực không ngừng. Trải qua bao thăng trầm, những người đi trước đã để lại cho các thế hệ sau nhiều kinh nghiệm quý báu được đúc kết thành những câu châm ngôn nổi tiếng mà cho đến ngày nay vẫn còn nguyên giá trị.
- A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. (Elbert Hubbard)
Tạm dịch: Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực, và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ. - Satisfaction lies in the effort, not in the attainment, full effort is full victory. (Mahatma Gandhi)
Tạm dịch: Vinh quang nằm trong nỗ lực, không phải kết quả, nỗ lực hết mình là thắng lợi hoàn toàn. - A second-class effort is a first-class mistake. (William Arthur Ward)
Tạm dịch: Nỗ lực nửa vời là thất bại đích đáng. - Enthusiasm is the mother of effort, and without it nothing great was ever achieved. (Ralph Waldo Emerson)
Tạm dịch: Nhiệt huyết là mẹ của nỗ lực, và không có nó, ta không thể đạt được điều gì to lớn. - We cannot insure success, but we can deserve it. (John Adams)
Tạm dịch: Chúng ta không thể đảm bảo thành công, nhưng chúng ta có thể xứng đáng với thành công. - Once in your life, try something. Work hard at something. Try to change, nothing bad can happen. (Jack Ma)
Tạm dịch: Dù chỉ một lần trong đời, hãy thử điều gì đó. Nỗ lực vì điều gì đó. Hãy thử thay đổi, không gì tồi tệ có thể xảy ra đâu. - Men are born to succeed, not to fail. (Henry David Thoreau)
Tạm dịch: Con người sinh ra để thành công, không phải để thất bại. - To try is all. It matters not if one succeeds or fails outwardly. (Robert Thibodaux)
Tạm dịch: Cố gắng là tất cả những gì mà bạn phải làm, dù thành công hay thất bại.
- Extraordinary abilities can only come from extraordinary efforts. (Khuyết danh)
Tạm dịch: Năng lực phi thường chỉ có thể đến từ nỗ lực phi thường. - I have not failed. I've just found 10,000 ways that won't work. (Thomas Edison)
Tạm dịch: Tôi chưa thất bại. Tôi chỉ là đã tìm ra 10,000 cách không hoạt động. - Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts. (Winston Churchill)
Tạm dịch: Thành công không phải là cuối cùng, thất bại không phải là chết người: lòng can đảm đi tiếp mới quan trọng. - To be successful, you've got to be willing to fail. (Frank Tyger)
Tạm dịch: Để thành công, bạn phải sẵn lòng thất bại. - Success is getting what you want. Happiness is wanting what you get. (Dale Carnegie)
Tạm dịch: Thành công là đạt được thứ bạn muốn. Hạnh phúc là muốn thứ bạn đạt được. - It is our attitude at the beginning of a difficult task which, more than anything else, will affect its successful outcome. (William James)
Tạm dịch: Chính thái độ của chúng ta khi bắt đầu một việc khó khăn sẽ ảnh hưởng đến kết quả thành công nhiều hơn bất cứ điều gì khác. - Try, try, try, and keep on trying is the rule that must be followed to become an expert in anything. (W. Clement Stone)
Tạm dịch: Cố gắng, cố gắng, cố gắng và tiếp tục cố gắng là luật lệ phải đi theo để trở thành chuyên sâu trong bất cứ điều gì.
Được đúc kết từ tri thức và kinh nghiệm thực tiễn, những câu châm ngôn tiếng Anh tựa như hạt giống tinh thần, giúp chúng ta vượt qua thử thách, tạo dựng cơ hội và tiến xa hơn trên con đường mình đã chọn. Hãy cố gắng trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình và sống một cuộc đời đáng giá nhé!
Đừng quên cập nhật liên tục những bài viết mới nhất, hấp dẫn nhất tại VOH Sống đẹp.